STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Trẻ đúng độ tuổi (sinh năm 2006, 2007, 2008) và có hồ sơ hợp lệ
|
Là học sinh lớp 1
đủ điều kiện
lên lớp 2
|
Là học sinh lớp 2
đủ điều kiện
lên lớp 3
|
Là học sinh lớp 3
đủ điều kiện
lên lớp 4
|
Là học sinh lớp 4
đủ điều kiện
lên lớp 5
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở
giáo dục tuân thủ
|
Thực hiện đúng chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học (theo
QĐ16/2006/QĐ-BGDĐT)
|
Thực hiện đúng
chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học (theo QĐ16/2006/QĐ-BGDĐT)
|
Thực hiện đúng
chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học (theo QĐ16/2006/QĐ-BGDĐT)
|
Thực hiện đúng
chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học (theo QĐ16/2006/QĐ-BGDĐT)
|
Thực hiện đúng
chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học (theo QĐ16/2006/QĐ-BGDĐT)
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở
giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của
học sinh
|
- Phối hợp chặt chẽ với
nhà trường trong việc chăm sóc, giáo dục HS. Tạo mọi điều kiện tốt nhất cho HS học tập, rèn luyện.
-T/hiện đầy đủ 5
nhiệm vụ của HS tiểu học và các nội quy của nhà trường.
|
- Phối hợp chặt chẽ
với nhà trường trong việc chăm sóc, giáo dục HS. Tạo mọi điều kiện tốt nhất
cho HS học tập, rèn luyện.
-T/hiện đầy đủ 5
nhiệm vụ của HS tiểu học và các nội quy của nhà trường.
|
- Phối hợp chặt chẽ
với nhà trường trong việc chăm sóc, giáo dục HS. Tạo mọi điều kiện tốt nhất
cho HS học tập, rèn luyện.
-T/hiện đầy đủ 5
nhiệm vụ của HS tiểu học và các nội quy của nhà trường.
|
- Phối hợp chặt chẽ
với nhà trường trong việc chăm sóc, giáo dục HS. Tạo mọi điều kiện tốt nhất
cho HS học tập, rèn luyện.
-T/hiện đầy đủ 5
nhiệm vụ của HS tiểu học và các nội quy của nhà trường.
|
- Phối hợp chặt chẽ
với nhà trường trong việc chăm sóc, giáo dục HS. Tạo mọi điều kiện tốt nhất
cho HS học tập, rèn luyện.
-T/hiện đầy đủ 5
nhiệm vụ của HS tiểu học và các nội quy của nhà trường.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ
sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập,
thiết bị dạy học, tin học ...)
|
- Đầy đủ phòng học,
bàn ghế,
đảm bảo đủ các trang
thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. Tăng cường các trang thiết bị hiện đại.
|
- Đầy đủ phòng học,
bàn ghế, đảm
bảo đủ các trang
thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. Tăng cường các trang thiết bị hiện đại.
|
- Đầy đủ phòng học,
bàn ghế, đảm
bảo đủ các trang
thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. Tăng cường các trang thiết bị hiện đại.
|
- Đầy đủ phòng học,
bàn ghế, đảm
bảo đủ các trang
thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. Tăng cường các trang thiết bị hiện đại.
|
- Đầy đủ phòng học,
bàn ghế, đảm
bảo đủ các trang
thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. Tăng cường các trang thiết bị hiện đại.
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập,
sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Thường xuyên tổ
chức cho HS tham gia các hoạt động sinh hoạt tập thể, tổ chức các ngày hội, HĐ văn hóa, thể thao, tham quan dã ngoại...
|
Thường xuyên tổ
chức cho HS tham gia các hoạt động sinh hoạt tập thể, tổ chức các ngày hội, HĐ văn hóa, thể thao, tham quan dã ngoại...
|
Thường xuyên tổ
chức cho HS tham gia các hoạt động sinh hoạt tập thể, tổ chức các ngày hội, HĐ văn hóa, thể thao, tham quan dã ngoại...
|
Thường xuyên tổ
chức cho HS tham gia các hoạt động sinh hoạt tập thể, tổ chức các ngày hội, HĐ văn hóa, thể thao, tham quan dã ngoại...
|
Thường xuyên tổ
chức cho HS tham gia các hoạt động sinh hoạt tập thể, tổ chức các ngày hội, HĐ văn hóa, thể thao, tham quan dã ngoại...
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản
lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
- CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề
nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học
|
-CBQL, GV, NV đủ số
lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học
|
-CBQL, GV, NV đủ số
lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học
|
-CBQL, GV, NV đủ số
lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học
|
-CBQL, GV, NV đủ số
lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức
khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
-100% HS T/hiện đầy
đủ 5 nhiệm vụ của HSTH
-Lên lớp đạt 99,8%.
Trong đó HSG, HSTT 95%
|
-100% HS T/hiện đầy
đủ 5 nhiệm vụ của HSTH
-Lên lớp đạt 99,8%.
Trong đó HSG, HSTT 95%
|
-100% HS T/hiện đầy
đủ 5 nhiệm vụ của HSTH
-Lên lớp đạt 99,8%.
Trong đó HSG, HSTT 95%
|
-100% HS T/hiện đầy
đủ 5 nhiệm vụ của HSTH
-Lên lớp đạt 99,8%.
Trong đó HSG, HSTT 92%
|
-100% HS T/hiện đầy
đủ 5 nhiệm vụ của HSTH
-HTCTTH đạt 100%.
Trong đó HSG, HSTT 90%
|
VIII
|
Khả năng
học tập tiếp tục của học sinh
|
Đủ điều kiện học
lên lớp 1
|
Đủ điều kiện
học lên lớp 2
|
Đủ điều kiện học
lên lớp 3
|
Đủ điều kiện học
lên lớp 4
|
Đủ điều kiện học
lên lớp 5
|